カテゴリー
Công việc và Sự nghiệp
-
Ý nghĩa của “Capacity” (キャパシティ) trong tiếng Nhật là gì? Giải thích cách dùng, ví dụ và từ thay thế
2025/11/19- Công việc và Sự nghiệp
- Đạo đức kinh doanh và Văn hóa làm việc
-
“Ketsu”, “Matsu”, “Oshiri” trong kinh doanh nghĩa là gì? Giải thích cách dùng và ví dụ
2025/11/19- Công việc và Sự nghiệp
- Đạo đức kinh doanh và Văn hóa làm việc
-
“Tatakidai” (たたき台) trong kinh doanh nghĩa là gì? Giải thích từ thay thế và ví dụ
2025/11/19- Công việc và Sự nghiệp
- Đạo đức kinh doanh và Văn hóa làm việc
-
“Monde” (もんで) trong tiếng Nhật nghĩa là gì? Giải thích cách dùng, ví dụ và từ đồng nghĩa trong kinh doanh
2025/11/19- Công việc và Sự nghiệp
- Đạo đức kinh doanh và Văn hóa làm việc
-
“Hōrensō” (報連相) trong kinh doanh nghĩa là gì? Ví dụ, từ tiếng Anh tương đương và cách dùng
2025/11/19- Công việc và Sự nghiệp
- Đạo đức kinh doanh và Văn hóa làm việc
-
“Masuto” (マスト) trong kinh doanh nghĩa là gì? Giải thích cách dùng, ví dụ và từ thay thế
2025/11/19- Công việc và Sự nghiệp
- Đạo đức kinh doanh và Văn hóa làm việc
-
Thuật ngữ Kinh doanh “Persona” (ペルソナ) nghĩa là gì? Giải thích cách dùng, ví dụ và từ thay thế
2025/11/19- Công việc và Sự nghiệp
- Đạo đức kinh doanh và Văn hóa làm việc
-
“Mata” (マター) trong kinh doanh nghĩa là gì? Giải thích cách dùng, ví dụ và từ đồng nghĩa
2025/11/19- Công việc và Sự nghiệp
- Đạo đức kinh doanh và Văn hóa làm việc
-
“Kon’i” (懇意) trong tiếng Nhật nghĩa là gì? Giải thích cách dùng, từ thay thế và ví dụ
2025/11/19- Công việc và Sự nghiệp
- Đạo đức kinh doanh và Văn hóa làm việc
-
“Shinen shite orimashita” (失念しておりました) trong tiếng Nhật nghĩa là gì? Giải thích cách dùng, từ thay thế và từ tiếng Anh tương đương
2025/11/19- Công việc và Sự nghiệp
- Đạo đức kinh doanh và Văn hóa làm việc