カテゴリー
Đạo đức kinh doanh và Văn hóa làm việc
-
“Tebentō” (手弁当) trong kinh doanh nghĩa là gì? Giải thích ví dụ, từ thay thế và từ tiếng Anh tương đương
2025/11/20- Công việc và Sự nghiệp
- Đạo đức kinh doanh và Văn hóa làm việc
-
“Otoshidokoro” (落としどころ) nghĩa là gì? Giải thích cách dùng, ví dụ và từ tiếng Anh tương đương
2025/11/20- Công việc và Sự nghiệp
- Đạo đức kinh doanh và Văn hóa làm việc
-
“Tenkai suru” (展開する) trong kinh doanh nghĩa là gì? Giải thích từ thay thế và từ đồng nghĩa
2025/11/20- Công việc và Sự nghiệp
- Đạo đức kinh doanh và Văn hóa làm việc
-
“Consensus” (コンセンサス) trong kinh doanh nghĩa là gì? Giải thích ví dụ và cách dùng thay thế
2025/11/20- Công việc và Sự nghiệp
- Đạo đức kinh doanh và Văn hóa làm việc
-
“Scheme” (スキーム) trong kinh doanh nghĩa là gì? Giải thích cách dùng, ví dụ và từ thay thế
2025/11/20- Công việc và Sự nghiệp
- Đạo đức kinh doanh và Văn hóa làm việc
-
“Sontaku” (忖度) trong kinh doanh nghĩa là gì? Giải thích từ đồng nghĩa, từ tiếng Anh và ví dụ
2025/11/20- Công việc và Sự nghiệp
- Đạo đức kinh doanh và Văn hóa làm việc
-
“Buresto” (ブレスト) trong tiếng Nhật nghĩa là gì? Giải thích cách dùng, ví dụ và từ thay thế
2025/11/19- Công việc và Sự nghiệp
- Đạo đức kinh doanh và Văn hóa làm việc
-
Ý nghĩa của “Capacity” (キャパシティ) trong tiếng Nhật là gì? Giải thích cách dùng, ví dụ và từ thay thế
2025/11/19- Công việc và Sự nghiệp
- Đạo đức kinh doanh và Văn hóa làm việc
-
“Ketsu”, “Matsu”, “Oshiri” trong kinh doanh nghĩa là gì? Giải thích cách dùng và ví dụ
2025/11/19- Công việc và Sự nghiệp
- Đạo đức kinh doanh và Văn hóa làm việc
-
“Tatakidai” (たたき台) trong kinh doanh nghĩa là gì? Giải thích từ thay thế và ví dụ
2025/11/19- Công việc và Sự nghiệp
- Đạo đức kinh doanh và Văn hóa làm việc