Các mục bắt buộc khi nhập cảnh Nhật Bản! Danh sách các giấy tờ cần thiết dành cho người nước ngoài
Bài viết này sẽ giải thích (setsumei shimasu) chi tiết (kuwashiku) về (ni tsuite) các thủ tục (tetsuzuki) và giấy tờ (shorui) cần thiết (hitsuyōna) để (tame ni) bắt đầu (hajimeru) làm việc (hataraki) hay (ya) lưu trú (taizai) tại Nhật Bản.
1. Các thủ tục (Tetsuzuki) và Giấy tờ (Shorui) cần thiết

Xác nhận (Kakunin) Hộ chiếu (Passport)
Hộ chiếu (Passport) là (desu) một trong (hitotsu desu) những giấy tờ (shorui) quan trọng (jūyōna) nhất (mottomo) khi (ji no) nhập cảnh (nyūkoku) vào (e no) Nhật Bản.
Điểm (ten) cần lưu ý (chūi subeki) nhất (mottomo) là “Thời hạn (yūkō kigen) hiệu lực”. Trong (dewa) hầu hết (hotondo no) các trường hợp (baai), hộ chiếu (passport) cần (hitsuyō ga arimasu) phải (dearu hitsuyō ga arimasu) còn (yūkō dearu) hiệu lực (yūkō) từ (kara) thời điểm (ji kara) nhập cảnh (nyūkoku) cho đến (made) ngày (bi made) dự định (yotei) xuất cảnh (shukkoku). Trong trường hợp (baai) (hộ chiếu) đã (kireteiru baai) hết (kireteiru) thời hạn (yūkō kigen) hiệu lực, (việc) nhập cảnh (nyūkoku) hay (ya) xin (shinsei) visa sẽ (sare) bị hạn chế (seigen sare), và (deshō) chắc chắn (deshō) (việc) lưu trú (taizai) sẽ (muzukashiku naru deshō) trở nên (muzukashiku naru) khó khăn (muzukashiku). Vì vậy (tame), điều quan trọng (taisetsu desu) là (koto ga) bạn phải (motaseru koto) (để cho) có (yoyū o motaseru) (thời gian) dự phòng (yoyū) cho đến (made) ngày (bi made) dự định (yotei) xuất cảnh (shukkoku), và (kakunin shi) xác nhận (kakunin) trước (jizen ni) thời hạn (yūkō kigen) hiệu lực của (no) hộ chiếu (passport).
Ngoài ra (mata), trong trường hợp (baai) (hộ chiếu) sắp (sematte) hết (kigen ga) thời hạn (kigen) hiệu lực và (de) bạn muốn (shitai baai) xin (shutoku shitai) cấp (shutoku) hộ chiếu (passport) mới, (việc) gia hạn (kōshin ni wa) sẽ (kakaru tame) tốn (kakaru) thời gian (jikan) và (to) (cần) thủ tục (tetsuzuki), vì vậy (tame) hãy (mashō) tiến hành (susumemashō) một cách (teki ni) có kế hoạch (keikaku). (Chúng tôi) khuyên (osusume desu) bạn nên (no ga) xác nhận (kakunin suru no ga) lịch trình (schedule) và (to) các giấy tờ (shorui) cần thiết (hitsuyōna), và (nyūshu shi) thu thập (nyūshu) các thông tin (jōhō) liên quan (ni kansuru) đến (ni) thủ tục (tetsuzuki) gia hạn (kōshin) hộ chiếu (passport) tại (de) trang web (Web site) của (no) tòa lãnh sự (ryōjikan) hay (ya) đại sứ quán (taishikan).
Xin (Shutoku) Visa Du học (Ryūgaku Visa)
Trong trường hợp (baai) bạn đi du học (ryūgaku suru), bạn phải (nakereba narimasen) xin (shutoku shinakereba narimasen) được visa phù hợp (tekisetsuna). Visa du học (Ryūgaku visa) có (ga arimasu) nhiều (fukusū no) loại (shurui) (khác nhau) tùy thuộc (ni ōjite) vào mục đích (mokuteki) du học. Ví dụ (tatoeba), đối với (niwa) (chương trình) du học (ryūgaku) ngôn ngữ (gengo) ngắn hạn (tanki), “Visa lưu trú ngắn hạn” (Tanki Taizai Visa) là (ga tekishiteori) phù hợp (tekishite), và thông thường (tsūjō), (visa này) được sử dụng (shiyō saremasu) để (tame ni) tham gia (sanka suru) các chương trình (program) ngắn hạn (tanki) từ (kara) vài tuần (sū-shūkan) đến (made) vài tháng (sū-kagetsu). Mặt khác (ippō), (bạn) sẽ (ni narimasu) cần (hitsuyō ni narimasu) “Visa sinh viên” (Gakusei Visa) (Student Visa) trong (dewa) (trường hợp) du học (ryūgaku) với (o mokuteki to suru) mục đích (mokuteki) là (o) lấy (shutoku) bằng cấp (gakui) chính quy (seiki no) tại (de no) các trường chuyên môn (senmon gakkō) hay (ya) các trường đại học. (Visa) này (kochira wa) được (saremasu) cấp (shikyū) cho (ni) các sinh viên (học sinh) (gakusei) tham gia (sanka suru) các khóa học (course) của (no) các trường chuyên môn (senmon gakkō), (hay) các chương trình (program) cao học (daigakuin) hay (ya) đại học (gakubu). Điều quan trọng (jūyō desu) là (koto ga) bạn phải (kakunin suru koto) xác nhận (kakunin suru) xem (ka o) (visa) có (shiteiru ka o) phù hợp (gatchi) với (ni) kế hoạch (keikaku) du học (ryūgaku) hay không, và (erabi) lựa chọn (erabu) loại visa phù hợp (tekishita) nhất (mottomo) với (ni) kế hoạch (keikaku) du học (ryūgaku) của mình.
Ngoài ra (mata), (một) điểm (ten) lưu ý (chūi) là (toshite), các thủ tục (tetsuzuki) và (to) giấy tờ (shorui) cần thiết (hitsuyōna) để (ni) xin (shinsei) visa du học (ryūgaku visa) sẽ (kotonarimasu) khác nhau (kotonaru) tùy thuộc (niyotte) vào loại (shurui) visa. Thông thường (ippanteki ni wa), (bạn) sẽ (tosaremasu) bị yêu cầu (hitsuyō to sareru) các giấy tờ (shorui) sau (tsugi no).
・Hộ chiếu (Passport): Hộ chiếu (passport) còn (yūkōna) hiệu lực (yūkō), và (hitsuyō) cần (ga hitsuyō) có (ga hitsuyō) thời hạn (yūkō kigen) hiệu lực bao quát (cover suru) (cả) thời gian (kikan) du học (ryūgaku)
・Đơn (sho) xin (Shinsei) Visa: Đơn (sho) xin (shinsei) visa được (sareta) điền (kinyū) một cách chính xác (seikaku ni). Giấy tờ (shorui) này (kono) bao gồm (fukumaremasu) các (nado ga) (thông tin) như (nado) thời gian (kikan) lưu trú (taizai), mục đích (mokuteki) của (no) (chuyến) du học (ryūgaku), (hay) thông tin (jōhō) cá nhân (kojin)
・Giấy (sho) chứng nhận (Shōmei) nhập học (Nyūgaku) hoặc (matawa) Giấy (sho) thông báo (Tsūchi) tiếp nhận (Ukeire): Giấy tờ (shorui) chứng minh (shōmei suru) rằng (koto o) việc nhập học (nyūgaku) đã (sareta koto o) được chấp thuận (shōnin), (được) phát hành (sareta) từ (kara) cơ sở (kikan) giáo dục (kyōiku) (mà bạn) sẽ (saki no) du học (ryūgaku)
・Giấy (sho) chứng nhận (Shōmei) tài chính (Zaisei): Giấy tờ (shorui) chứng minh (shōmei suru) năng lực (nōryoku) kinh tế (keizaiteki) (cho thấy) (o) có thể (dekiru) chi trả (cover) (cho) các chi phí (hiyō) lưu trú (taizai) trong (chū no) (thời gian) du học (ryūgaku). (Giấy tờ) này (kore ni wa) bao gồm (fukumaremasu) các (mono nado ga) (giấy tờ) như (nado) thư (sho) hỗ trợ (shien), (chứng nhận) học bổng (shōgakukin), hay (ya) (giấy) xác nhận (shōmei) số dư (zandaka) ngân hàng (ginkō).
・Ảnh (Shashin) kích thước (size) hộ chiếu (Passport): (Ảnh) phải (dearu koto) là (no) (ảnh) (mono de) cỡ (size) tiêu chuẩn (hyōjun) dùng (yō no) để xin (shinsei) visa, và (dearu hitsuyō ga ari) cần phải (hitsuyō ga aru) là (dearu) (ảnh) (mono) được chụp (no mono) gần đây (saikin).
Các giấy tờ (shorui) cần thiết (hitsuyōna) khác: Tùy thuộc (niyotte) vào loại (shurui) visa hay (ya) quốc gia (kuni) (mà bạn) sẽ (saki no) du học (ryūgaku), có (baai ga arimasu) trường hợp (baai) bạn sẽ (ni naru baai ga arimasu) cần (hitsuyō ni naru) thêm (tsuika no) các giấy tờ (shorui) (khác). (Những giấy tờ này) (kore ni wa) cũng (mo arimasu) có (baai mo arimasu) trường hợp (baai) bao gồm (fukumareru koto mo arimasu) các (no) kết quả (kekka) điều tra (chōsa) lý lịch (haikei) hay (ya) các (no) kết quả (kekka) khám (shindan) sức khỏe (kenkō). Hãy xác nhận (kakunin) chi tiết (shōsai) tại (de) trang web (website) của (no) các phái đoàn (shisetsudan) ngoại giao (gaikō) Nhật Bản hay (ya) (các) nơi (sho) xin (shinsei) visa
Vì (tame) thủ tục (tetsuzuki) xin (shinsei) visa sẽ (kakaru tame) tốn (kakaru) thời gian (jikan), nên (node) hãy (mashō) chuẩn bị (yōi shimashō) sớm (hayame ni) các giấy tờ (shorui) cần thiết (hitsuyōna), và (o kakutei sase) xác định (kakutei saseru) (rõ) kế hoạch (keikaku) du học (ryūgaku).
2. Thẻ (Shō) Bảo hiểm (Hoken) Y tế (Kenkō) và (to) Thẻ (Card) Lưu trú (Zairyū)

Xin (Shutoku) Thẻ Lưu trú (Zairyū Card)
Bởi vì (kara) những (wa) người nước ngoài (gaikokujin) đã (shita) nhập cảnh (nyūkoku) vào Nhật Bản (Nihon ni) cần (hitsuyō ga aru kara) phải (hitsuyō ga aru) xin (shutoku suru) Thẻ Lưu trú (Zairyū Card) một cách nhanh chóng (sumiyaka ni) sau khi (go) đến (tōchaku). (Bạn) có thể (kanō) (làm) thủ tục (tetsuzuki) tại (de) Cục Quản lý Xuất nhập cảnh (Nyūkoku Kanrikyoku) hoặc (matawa) các (no) văn phòng (yakusho) hành chính (shikuchōson) gần (moyori) nhất. Khi (sai) xin (shutoku suru) Thẻ Lưu trú (Zairyū Card), (bạn) cần (hitsuyō desu) các (nado no) chi tiết (shōsai) như (nado no) thời gian (kikan) lưu trú (taizai), mục đích (mokuteki) của (no) (việc) lưu trú (taizai), (hay) thông tin (jōhō) cá nhân (kojin). Ngoài ra (mata), các (nado no) giấy tờ (shorui) như (nado no) visa hay (ya) hộ chiếu (passport) cũng (mo jūyō desu) rất (jūyō) quan trọng (jūyō).
Ngoài ra (mata), Thẻ Lưu trú (Zairyū Card) còn (hatashimasu) đóng (hatasu) vai trò (yakuwari) như (toshite no) một (giấy) (sho) chứng minh (shōmei) nhân thân (mibun) tại (de no) Nhật Bản (Nihon kokunai). Nếu (to) không (ga nai to) có (nai) thẻ (card) này (kono), (bạn) có (kanōsei ga arimasu) khả năng (kanōsei) sẽ (ni naru kanōsei ga arimasu) trở nên (ni naru) khó khăn (konnan) (trong) nhiều (ōku no) thủ tục (tetsuzuki) cần thiết (hitsuyōna) cho (ni) cuộc sống (seikatsu) hàng ngày (nichijō), chẳng hạn như (nado) (việc) đăng ký (keiyaku) điện thoại (keitai denwa), (việc) mở (kaisetsu) tài khoản (kōza) ngân hàng (ginkō), (hay) (việc) sử dụng (riyō) các dịch vụ (service) công (kōkyō). Vì vậy (tame), hãy (mashō) (luôn) (dekiru yōni shimashō) có thể (dekiru yōni) xuất trình (teiji dekiru yōni) (thẻ) cho (ni) các cơ quan (kikan) công (kōteki) khác hay (ya) (các) cảnh sát (keisatsukan) khi (ni) cần thiết (hitsuyō ni ōjite), và (shite) luôn (tsuneni) mang (keitai) (theo) (keitai shi) Thẻ Lưu trú (Zairyū Card).
Xác nhận (Kakunin) Thời hạn (Kikan) Lưu trú (Zairyū)
Trên (niwa) Thẻ Lưu trú (Zairyū Card) có (sareteori) ghi rõ (meiki) thời hạn (kikan) lưu trú (zairyū), và (o shimeshiteimasu) nó (shimeshiteimasu) cho thấy (shimesu) thời hạn (kigen) mà (made) bạn có thể (dekiru) lưu trú (taizai) một cách (teki ni) hợp pháp (gōhō) tại Nhật Bản. (Bạn) có (kanōsei ga arimasu) khả năng (kanōsei) sẽ (tonaru kanōsei ga arimasu) trở thành (tonaru) (trường hợp) lưu trú (taizai) bất hợp pháp (fuhō) nếu (ni naru to) (thẻ) bị (kire ni naru to) hết (kire) thời hạn (kigen). Vì vậy (tame), điều quan trọng (taisetsu desu) là (koto ga) bạn phải (okonau koto) thực hiện (okonau) các thủ tục (tetsuzuki) gia hạn (enchō) thời hạn (kikan) lưu trú (zairyū) nếu (ni ōjite) cần thiết (hitsuyō), và (kakunin shi) luôn (tsuneni) xác nhận (kakunin suru) thời hạn (kikan) lưu trú (zairyū) được (sareta) ghi (kisai) trên (ni) Thẻ Lưu trú (Zairyū Card). Thủ tục (tetsuzuki) này (kono) cần (hitsuyō ga ari) phải (okonau hitsuyō ga aru) được thực hiện (okonau) trước khi (mae ni) hết (kire) thời hạn (kigen), và (de okonawaremasu) được (okonawareru) tiến hành (okonawareru) tại (de) Cục Quản lý Xuất nhập cảnh (Nyūkoku Kanrikyoku). (Bạn) cũng có (baai mo arimasu) trường hợp (baai) sẽ (ni naru baai mo arimasu) cần (hitsuyō ni naru) các giấy tờ (shorui) liên quan (ni kansuru) đến tình hình (jōkyō) lưu trú (taizai), và (niwa) (cũng như) các bằng chứng (shōko) hay (ya) lý do (riyū) để (tame no) duy trì (iji suru) tư cách (shikaku) lưu trú (zairyū) (khi) (niwa) xin (shinsei) gia hạn (enchō).
Xin (Shutoku) Thẻ (Shō) Bảo hiểm (Hoken) Y tế (Kenkō)
Thẻ (shō wa) Bảo hiểm (hoken) Y tế (kenkō) là (de) một giấy tờ (shorui) để (tame no) bạn tham gia (sanka suru) (vào) chế độ (seido) bảo hiểm (hoken) y tế (kenkō) của Nhật Bản, và (o hatashimasu) nó (hatashimasu) đóng (hatasu) vai trò (yakuwari) giảm (sakugen suru) đáng kể (ōhaba ni) các chi phí (hiyō) y tế (iryō). Những (wa) người nước ngoài (gaikokujin) lưu trú (taizai suru) tại Nhật Bản, thông thường (tsūjō), (koto ga) bị (gimuzukerareteimasu) bắt buộc (gimuzukeru) phải (koto ga) tham gia (kanyū suru) (vào) bảo hiểm (hoken) y tế (kenkō). (Đây là) (desu) điều (taisetsu) quan trọng (taisetsu) để (tame ni) phòng bị (sonaeru) cho (ni) các (no) vết thương (kega) hay (ya) (các) bệnh tật (shikkan) (trong) (no) trường hợp (mannoichi) khẩn cấp, và (o cover shi) chi trả (cover suru) (cho) các (no) chi phí (hiyō) khám (shinryō) (tại) (no) bệnh viện (byōin) hay (ya) (gặp) bác sĩ (ishi).
(Bạn) (o shite kudasai) hãy (shutoku shite kudasai) xin (shutoku) (cấp) Thẻ (shō o) Bảo hiểm (hoken) Y tế (kenkō) bằng cách (ni shitagatte) tuân theo (shitagai) các thủ tục (tetsuzuki) hay (ya) các giấy tờ (shorui) cần thiết (hitsuyōna), và (ni iki) đến (iku) (các) văn phòng (yakusho) hành chính (yakusho) (tại) (no) nơi (chi no) bạn (ga) lưu trú (taizai). Thủ tục (tetsuzuki) xin (shutoku) (cấp thẻ) được (de okonaimasu) tiến hành (okonau) tại (de) các (no) văn phòng (yakusho) hành chính (shikuchōson).
3. Đăng ký (Tōroku) tại (Shiyakusho) Văn phòng (Shiyakusho) Hành chính và (to) (Mở) Tài khoản (Kōza) Ngân hàng (Ginkō)

Mở (Kaisetsu) tài khoản (kōza) ngân hàng (Ginkō)
Trong (ni oite) cuộc sống (seikatsu) tại Nhật Bản, việc (wa) mở (kaisetsu) tài khoản (kōza) ngân hàng (ginkō) là (desu) điều (must) bắt buộc (must). Tài khoản (kōza) ngân hàng (ginkō) được (saremasu) sử dụng (riyō) cho (ni) nhiều (samazamana) giao dịch (torihiki) tài chính (kin’yū) khác nhau (samazamana), chẳng hạn như (nado) việc thanh toán (shiharai) các (no) (hóa đơn) (bill) hay (việc) (no) thanh toán (shiharai) tiền (yachin) thuê nhà (yachin), (việc) nhận (uketori) lương (kyūyo), hay (ya) (việc) mua sắm (shopping) hàng ngày (nichijō). Ngoài ra (mata), nhiều (ōku no) ngân hàng (ginkō) đang (teikyō shiteori) cung cấp (teikyō) các dịch vụ (service) ATM, và (ni narimasu) (việc) gửi (azukeire) hay (ya) rút (hikidashi) tiền mặt (genkin) là (desu) vô cùng (hijō ni) tiện lợi (benri). Hơn nữa (sarani), (bạn) cũng (mo kanō desu) có thể (kanō) quản lý (kanri) tài khoản (kōza) hay (ya) (thực hiện) (e no) các (việc) gửi tiền (sōkin) ra (kaigai) nước ngoài (kaigai) và (to) (trong) (kokunai) nước.
Tuy nhiên (shikashi), vì (tame) không phải (wake dewa nai tame) tất cả (subete no) các ngân hàng (ginkō) đều (o teikyō shiteiru wake dewa nai tame) cung cấp (teikyō) các dịch vụ (service) dành cho (muke no) người nước ngoài (gaikokujin), nên (node) hãy xác nhận (kakunin shite kudasai) một vài (ikutsu ka no) điểm (ten) khi (sai ni wa) lựa chọn (erabu) ngân hàng (ginkō). Ví dụ (tatoeba), có thể nói (to ieru deshō) rằng (ga kōryo subeki pointo to ieru deshō) các điểm (point) cần (beki) xem xét (kōryo suru) là (nado ga kōryo subeki pointo) (các vấn đề) như (nado) địa điểm (basho) hay (ya) số lượng (kazu) các chi nhánh (shiten), các (no) loại phí (tesūryō) hay (ya) thời gian (jikan) sử dụng (riyō) ATM, số tiền (kingaku) gửi (yokin) tối thiểu (saitei) để (tame no) mở (kaisetsu) tài khoản (kōza), các giấy tờ (shorui) cần thiết (hitsuyōna) (như (nado) hộ chiếu (passport), Thẻ Lưu trú (Zairyū Card)), (hay) có (umu) hay không (umu) (dịch vụ) hỗ trợ (support) tiếng Anh. Đặc biệt (toku ni), đối với (ni totte) những người lao động (rōdōsha) nước ngoài (gaikokujin) hay (ya) du học sinh (ryūgakusei), (việc) (no umu ga) có (umu) hay không (umu) (dịch vụ) gửi tiền (sōkin) quốc tế hay (ya) (dịch vụ) hỗ trợ (support) bằng (de no) tiếng Anh thường (koto ga ōi desu) là (koto ga ōi) tiêu chuẩn (kijun) phán đoán (handan) quan trọng (jūyōna).
Đăng ký (Tōroku) tại (Shiyakusho) Văn phòng (Shiyakusho) Hành chính
Việc đăng ký (tōroku) tại (Shiyakusho) Văn phòng (Shiyakusho) Hành chính là (desu) một thủ tục (tetsuzuki) cần thiết (hitsuyōna) khi (ji ni) bạn (ga) thay đổi (henkō) địa chỉ (jūsho) tại Nhật Bản. Bằng cách (koto de) thực hiện (okonau) thủ tục (tetsuzuki) này (kono), các (no) thông tin (jōhō) liên lạc (renrakusaki) và (to) địa chỉ (jūsho) (của bạn) sẽ (sare) được (sare) đăng ký (tōroku) một cách (ni) chính thức (seishiki) với (ni) chính phủ (seifu) Nhật Bản, và (ni narimasu) (bạn) sẽ (ga kanō ni narimasu) có thể (kanō ni naru) sử dụng (riyō) các dịch vụ (service) công (kōkyō). (Bạn) có thể (koto ga deki) thực hiện (okonau koto ga dekiru) việc đăng ký (tōroku) tại (Shiyakusho) Văn phòng (Shiyakusho) Hành chính tại (de) các (no) văn phòng (yakuba) hành chính (shikuchōson), và (hitsuyō desu) (bạn) cần (ga hitsuyō desu) phải có (ga hitsuyō desu) các giấy tờ (shorui) (mà) (dekiru) có thể (dekiru) xác nhận (kakunin) được địa chỉ (jūsho), hộ chiếu (passport), hay (ya) Thẻ Lưu trú (Zairyū Card).
Hãy chú ý (chūi shite kudasai) vì (node) có (kanōsei ga aru node) khả năng (kanōsei) (việc này) sẽ (o kitasu kanōsei ga aru node) gây ra (kitasu) các (ni) trở ngại (shishō) cho (ni) việc (riyō) sử dụng (riyō) các dịch vụ (service) công (kōkyō) như (nado no) trợ cấp (teate) trẻ em (kodomo), lương hưu (nenkin), hay (ya) bảo hiểm (hoken) y tế (kenkō), nếu (to) bạn (o okotaru to) lơ là (okotaru) việc đăng ký (tōroku) tại (Shiyakusho) Văn phòng (Shiyakusho) Hành chính.
4. Điện thoại (Keitai Denwa) di động

Điện thoại (keitai denwa) di động là (desu) không thể thiếu (fukaketsu) trong (ni oite) (thời gian) lưu trú (taizai) tại Nhật Bản. Nó (desu) được sử dụng (shiyō saremasu) (cho) (ni) các (no) trường hợp (renraku) khẩn cấp (kinkyū) hay (ya) các (no) vấn đề (jikō) liên lạc (renraku) quan trọng (jūyōna), (hay) (ya) (làm) phương tiện (shudan) liên lạc (renraku) với (to no) gia đình (kazoku) hay (ya) bạn bè (yūjin). Có thể nói (to ieru deshō) (đây) là (to ieru) (vật) (mono to ieru) bắt buộc (hissu) (phải có) khi (niwa) (bạn) có (ga ōi toki niwa) nhiều (ōi) điều (koto) không (wakaranai koto) biết (wakaranai) khi (bakari de) mới (bakari) du học (ryūgaku), vì (tame) bạn có thể (dekiru tame) thu thập (shutoku dekiru) được (tame) các thông tin (jōhō) như (nado no) các (app) ứng dụng (app) bản đồ (chizu) hay (ya) thông tin (jōhō) du lịch (kankō).
Khi (sai ni wa) mua (kōnyū), bạn cần (hitsuyō ga arimasu) phải (kentō suru hitsuyō ga aru) xem xét (kentō suru) các gói (plan) (cước) hợp đồng (keiyaku). Hãy (mashō) quản lý (kanri shimashō) một cách hiệu quả (kōritsuteki) các chi phí (hiyō) viễn thông (tsūshin), bằng cách (shi) xác nhận (kakunin) các (nado o) (vấn đề) như (nado) việc (no taiō) hỗ trợ (taiō) (dịch vụ) chuyển vùng (roaming) quốc tế, (hay) các (no) loại phí (ryōkin) và (ya) các (no) hạn chế (seigen) về (no) (dung lượng) (data) dữ liệu, (tin nhắn) (text) văn bản, (hay) (cuộc gọi) (tsūwa).
5. Các giấy tờ (Shorui) để (tame no) làm việc (Hataraku) tại Nhật Bản

Visa Working Holiday
Để (tame ni wa) xin (shutoku suru) được visa Working Holiday, (bạn) cần (ga hitsuyō desu) phải có (ga hitsuyō desu) các thông tin (jōhō) và (to) các giấy tờ (shorui) sau đây (ika no).
・Hộ chiếu (Passport) còn (yūkōna) hiệu lực: (Bạn) cần (ga hitsuyō desu) phải có (ga hitsuyō desu) hộ chiếu (passport) còn (yūkōna) hiệu lực (yūkō) từ (kara) thời điểm (ji kara) xin (shinsei) visa cho đến (made) khi (ji made) bạn xuất cảnh (shukkoku) (khỏi) (e no) quốc gia (kuni) mà (saki) bạn (ga) sẽ (saki) du học (ryūgaku). Vì (tame) Cục Quản lý Xuất nhập cảnh (Nyūkoku Kanrikyoku) của (no) quốc gia (kuni) (mà bạn) đến (tokō) sẽ (toshite shiyō suru tame) sử dụng (shiyō suru) (hộ chiếu) làm (toshite) căn cứ (konkyo) cho (no) (việc) cho phép (kyoka) lưu trú (taizai) và (to) (xác nhận) (kakunin) danh tính (mimimoto), nên (node) thời hạn (yūkō kigen) hiệu lực của (no) hộ chiếu (passport) cần (hitsuyō ga arimasu) phải (shiteiru hitsuyō ga aru) bao quát (cover) ít nhất (sukunakutomo) (là) thời gian (kikan) du học (ryūgaku). Trong trường hợp (baai) (hộ chiếu) sắp (ga chikai baai) hết (kigen ga) thời hạn (kigen) hiệu lực, hãy (okonatte kudasai) thực hiện (okonau) các thủ tục (tetsuzuki) gia hạn (kōshin) trước (jizen ni).
・Ảnh (Shashin) chứng minh (Shōmei): (Bạn) cần (ga hitsuyō desu) phải có (ga hitsuyō desu) ảnh (shashin) chứng minh (shōmei) kích thước (size) hộ chiếu (passport) để (ni) xin (shinsei) visa. Ảnh (Shashin) cần phải (hitsuyō ga ari) là (dearu hitsuyō ga aru) (ảnh) (mono) được chụp (no mono) gần đây (saikin), và (ni shite kudasai) hãy (mono ni shite kudasai) (chọn) (mono) (ảnh) (mono ni) có thể (ga dekiru mono) nhìn thấy (mieru) rõ (hakkiri to) khuôn mặt (kao) trên (de) nền (haikei) trắng (shiroi). Vì (tame) có (baai ga aru tame) trường hợp (baai) các (no) thông số (shiyō) hay (ya) kích thước (size) của (no) ảnh (shashin) sẽ (kotonaru baai ga aru tame) khác nhau (kotonaru) tùy thuộc (niyotte) vào (mỗi) quốc gia (kuni), nên (node) hãy xác nhận (kakunin shimashō) trước (jizen ni).
・Sơ yếu lý lịch (Rirekisho): Trong (niwa) sơ yếu lý lịch (rirekisho), (bạn) sẽ (o kisai shimasu) ghi (kisai) chi tiết (shōsai ni) (các thông tin) như (nado) mục đích (mokuteki) hay (ya) kế hoạch (keikaku) du học (ryūgaku), và (sarani) quá trình (shokureki) làm việc, quá trình (gakureki) học tập, (hay) (việc) (shōkai) tự (jiko) giới thiệu (shōkai). Đây (desu) là (tonarimasu) một giấy tờ (shorui) quan trọng (jūyōna) để (tame ni) (các) cơ quan (kikan) cấp (hakkyū) visa hay (ya) các cơ sở (kikan) giáo dục (kyōiku) có thể (ga rikai suru tame ni) thấu hiểu (rikai suru) ý định (ito) du học (ryūgaku) hay (ya) lý lịch (haikei) của bạn.
・Kết quả (Kekka) khám (Shindan) sức khỏe (Kenkō): Mục đích (Mokuteki desu) là (koto desu) để (o keigen suru koto) giảm bớt (keigen suru) gánh nặng (futan) y tế (iryō) tại Nhật Bản, và (kakunin shi) xác nhận (kakunin suru) rằng (koto o) (bạn) không (ga nai koto o) có (nai) vấn đề (mondai) gì (ga nai koto o) về (ni) tình trạng (jōtai) sức khỏe (kenkō). Cũng có (mo arimasu node) trường hợp (baai) bạn (ga motomerareru baai mo arimasu) bị yêu cầu (motomerareru) phải (ga motomerareru baai) xét nghiệm (kensa) hay (ya) tiêm (sesshu) vắc-xin (wakuchin), vì vậy (node) hãy (mashō) (đi) khám (uke) (ukemashō) sức khỏe (kenkō shindan) cần thiết (hitsuyōna) trước khi (mae ni) xuất phát (shuppatsu).
・Chứng minh (Shōmei) tài chính (Zairyoku): (Bạn) bị (ga motomeraremasu) yêu cầu (motomerareru) phải nộp (teishutsu) các (no) bằng chứng (shōko) về (teki na) kinh tế (keizai) để (tame no) (chứng minh khả năng) chi trả (makanau) (cho) các chi phí (hiyō) sinh hoạt (seikatsu). (Giấy tờ) này (niwa) bao gồm (fukumaremasu) các (nado ga) (giấy tờ) như (nado) các (suru) giấy tờ (shorui) chứng minh (shōmei suru) sự hỗ trợ (shien) từ (kara no) (người) (sponsor) bảo lãnh (sponsor), (hay) các (no) giấy (sho) chứng nhận (shōmei) học bổng (shōgakukin), (hay) (giấy) xác nhận (shōmei) số dư (zandaka) ngân hàng (ginkō). (Đây) là (tonarimasu) (giấy tờ) cần thiết (hitsuyō) để (tame ni) cho thấy (shimesu tame ni) rằng (koto o) (bạn) sẽ không (shinai koto o) phải đối mặt (chokumen shinai koto o) với (ni) các vấn đề (mondai) kinh tế (keizaiteki), và (teori) (bạn) có thể (shiteori) tự lập (jiritsu) về (teki ni) mặt kinh tế (keizai).
・Phí (Ryō) xin (Shinsei) Visa: Khi (sai ni wa) bạn xin (shinsei suru) visa, (hitsuyō desu) bạn cần (ga hitsuyō desu) phải (ga hitsuyō desu) trả (shiharai) phí (ryō) xin (shinsei). Chi phí (hiyō) này (kono) (sẽ) (kotonari) khác nhau (kotonaru) tùy thuộc (niyotte) vào loại (shurui) visa hay (ya) quốc gia (kuni), và thông thường (tsūjō) (bạn) sẽ (sareru) (phải) trả (shiharawareru) một lần (ikkatsu de) khi (ji ni) xin (shinsei). Hãy (mashō) thanh toán (shiharaimashō) bằng (de) phương pháp (hōhō) được (sareta) chỉ định (shitei), và (kakunin shi) xác nhận (kakunin) trước (jizen ni) số tiền (kingaku) phù hợp (tekisetsuna). Việc (wa kanōsei ga arimasu) thanh toán (shiharai) không (futekisetsuna) phù hợp (futekisetsu) hay (ya) (sự) chậm trễ (chien) có (kanōsei ga arimasu) khả năng (kanōsei) sẽ (ni tsunagaru kanōsei ga arimasu) dẫn đến (ni tsunagaru) (việc) (no) xin (shinsei) visa bị (no okure) chậm trễ (okure).
Xác nhận (Kakunin) Thời hạn (Yūkō Kigen) hiệu lực của (no) Visa
Visa Working Holiday (wākingu horidē biza) có (sareteori) thiết lập (settei) thời hạn (yūkō kigen) hiệu lực, và (to narimasu) (việc) lưu trú (taizai) (của bạn) sẽ (tonarimasu) trở thành (tonarimasu) bất hợp pháp (ihō) nếu (o sugiru to) (bạn ở) quá (sugiru) thời hạn (kigen) đó. Hãy (mashō) chú ý (chūi shimashō) để (yōni) né tránh (sakeru) (việc) (o) hết (kire o) thời hạn (kigen), và (kakunin shi) xác nhận (kakunin) thời hạn (yūkō kigen) hiệu lực của (no) visa.
Visa (cho) Lao động Chuyên môn (Senmonshoku Visa)
Để (tame ni wa) xin (shutoku suru) được visa (cho) lao động (shoku) chuyên môn (senmon), (bạn) cần (ga hitsuyō desu) phải có (ga hitsuyō desu) các giấy tờ (shorui) sau đây (ika no):
・Giấy (sho) chứng nhận (Shōmei) quá trình học tập (Gakureki): Khi (sai ni wa) bạn xin (shinsei suru) visa (cho) lao động (shoku) chuyên môn (senmon), (bạn) bị (ga motomeraremasu) yêu cầu (motomerareru) phải nộp (teishutsu) các (no) giấy tờ (shorui) chứng minh (shōmei suru) các (no) bằng cấp (gakureki) hay (ya) tư cách (shikaku) cần thiết (hitsuyōna) để (tame ni) (bạn) có thể (ni) làm (jūji suru) (công việc) (shoku) đó, (để) (tame ni) cho thấy (shimesu tame ni) rằng (koto o) ứng viên (shinseisha) đã (uketeiru koto o) (được) (uketeiru) đào tạo (kunren) hay (ya) giáo dục (kyōiku) phù hợp (tekisetsuna) để (tame ni) làm việc (hataraku) (với) (de) chuyên môn (senmonshoku) đó. Ví dụ (tatoeba), với (dewa) các (no) ngành nghề (shokugyō) như (nado no) luật sư (bengoshi), bác sĩ (ishi), hay (ya) kỹ sư (engineer), (bạn) sẽ (ni narimasu) cần (hitsuyō ni naru) phải có (ga hitsuyō ni narimasu) các (no) giấy (sho) chứng nhận (shōmei) về (no) các (no) bằng cấp (shikaku) nghề nghiệp (shokugyō) hay (ya) học vị (gakui) có liên quan (kanren suru). (Đây) sẽ (tonarimasu) là (tonaru) loại (shurui) (giấy tờ) bắt buộc (hissu) để (tame) chứng minh (shōmei suru tame) rằng (koto o) ứng viên (shinseisha) có (o yū shiteiru koto) (sở) (yū shiteiru) hữu (yū shiteiru) các kỹ năng (skill) hay (ya) kiến thức (chishiki) cần thiết (hitsuyōna) cho (ni) ngành nghề (shokugyō) đó.
・Hợp đồng (sho) lao động (Koyō Keiyaku): Hợp đồng (sho wa) lao động (koyō keiyaku) là (desu) một giấy tờ (shorui) cần thiết (hitsuyōna) để (tame ni) chứng minh (shōmei suru tame) rằng (koto o) ứng viên (shinseisha) có (motteiru koto o) (sở) (motteiru) hữu (motteiru) quyền lợi (kenri) (được) làm việc (hataraku) một cách (ni) hợp pháp (tekihō). (Giấy tờ này) cần (hitsuyō ga arimasu) phải (de aru hitsuyō ga aru) (được) (kisai sareteiru) ghi (kisai sareteiru) rõ (kisai) các chi tiết (shōsai) liên quan (ni kansuru) đến (việc) tuyển dụng (koyō), chẳng hạn như (nado) nội dung (naiyō) công việc (shokumu), các điều kiện (jōken) lao động (rōdō), lương bổng (kyūyo), thời hạn (kikan) của (no) (việc) tuyển dụng (koyō), (hay) loại công việc (shokushu). Nhờ (ni yori) đó, (người ta) (ga kakunin saremasu) sẽ (kakunin sareru) xác nhận (kakunin) được (sareru) rằng (koto ga) các (no) điều kiện (jōken) hay (ya) lương bổng (kyūyo) phù hợp (tekishita) với (ni) công việc (shoku) đó đang (sareteiru koto ga) được (teikyō) cung cấp (teikyō sareteiru), và (mata) (xác nhận được) (koto) rằng (koto) ứng viên (shinseisha) đang (sareteiru koto) được (koyō sareteiru) tuyển dụng (koyō) với (de) các điều kiện (jōken) thích hợp (tekisei).
・Đơn (sho) xin (Shinsei) Visa: (Bạn) cần (hitsuyō ga arimasu) phải (suru hitsuyō ga aru) điền (kinyū) một cách chính xác (seikaku ni) các thông tin (jōhō) chi tiết (shōsaina) của (no) ứng viên (shinseisha) như (nado) mục đích (mokuteki) của (no) (việc) lưu trú (taizai), loại (shurui) visa, bối cảnh (haikei) (quá trình) giáo dục (kyōiku), (hay) quá trình (shokureki) làm việc, (và) thông tin (jōhō) cá nhân (kojin). (Bạn) bị (ga motomeraremasu) đòi hỏi (motomerareru) phải (ga motomeraremasu) chính xác (seikakusa) vì (tame) (việc) xin (shinsei) không (fukanzenna) đầy đủ (fukanzen) hay (ya) các thông tin (jōhō) sai lệch (ayamatta) có (tonaru tame) thể (gen’in to naru tame) là (gen’in to naru) nguyên nhân (gen’in) (khiến) (bạn) bị (sareru) từ chối (kyohi), hay (o okurasetari) làm (okuraseru) chậm trễ (okuraseru) (việc) (o) phê duyệt (shōnin) visa. Ngoài ra (mata), (việc) (koto ga) nộp (teishutsu suru koto) (đơn) cùng với (tomo ni) các giấy tờ (shorui) cần thiết (hitsuyō) khác có liên quan (kanren suru) (với) (ni) đơn (sho) xin (shinsei) visa là (desu) điều (ippanteki) phổ biến (ippanteki).
Vì (tame) có (baai ga aru tame) trường hợp (baai) (việc) xin (shinsei) visa sẽ (kakaru baai ga aru tame) tốn (kakaru) thời gian (jikan), nên (node) hãy (mashō) nộp (teishutsu shimashō) và (o totonoete) chuẩn bị (totonoeru) các giấy tờ (shorui) cần thiết (hitsuyōna) từ (ni) sớm (hayame). Ngoài ra (mata), vì (tame) có (ga aru tame) các yêu cầu (yōken) khác nhau (kotonaru) tùy thuộc (niyotte) vào loại (shurui) visa, nên (koto ga taisetsu desu) điều quan trọng (taisetsu) là (koto ga) bạn phải (ni shitagau koto) tuân theo (shitagau) các chỉ thị (shiji), và (kakunin shi) xác nhận (kakunin) các thông tin (jōhō) chi tiết (shōsai) tại (de) trang web (Web site) của (no) các (no) tòa lãnh sự (ryōjikan) hay (ya) đại sứ quán (taishikan).
Tổng kết
Trong bài viết này, chúng tôi đã (setsumei shimashita) giải thích (setsumei) chi tiết (kuwashiku) về (ni tsuite) các giấy tờ (shorui) và (to) các thủ tục (tetsuzuki) quan trọng (jūyōna) cần thiết (hitsuyōna) để (ni) làm việc (shūrō) hay (ya) lưu trú (taizai) tại Nhật Bản. Điều (koto) quan trọng (daiji) nhất (ichiban) là (wa) bạn phải (o shutoku suru koto) xin (shutoku) được (o shutoku suru) hộ chiếu (passport) mới nếu (de areba) cần thiết (hitsuyō), và (kakunin shi) xác nhận (kakunin suru koto) thời hạn (yūkō kigen) hiệu lực của (no) hộ chiếu (passport).